Hệ thống ống hiệu quả – Ống thép hàn xoắn ốc
Quá trình sản xuất củaống thép hàn xoắn ốcbao gồm việc sử dụng các kỹ thuật chuyên dụng để tạo các dải thép thành hình xoắn ốc và sau đó hàn chúng lại với nhau để tạo thành một ống chắc chắn. Quy trình này tạo ra các ống có độ bền và tính toàn vẹn đặc biệt, khiến chúng trở nên lý tưởng để đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt của ống cống.
Đường kính ngoài danh nghĩa | Độ dày thành danh nghĩa (mm) | ||||||||||||||
mm | In | 6.0 | 7.0 | 8.0 | 9.0 | 10.0 | 11.0 | 12.0 | 13.0 | 14.0 | 15.0 | 16.0 | 18.0 | 20.0 | 22.0 |
Trọng lượng trên một đơn vị chiều dài (kg/m) | |||||||||||||||
219,1 | 8-5/8 | 31,53 | 36,61 | 41,65 | |||||||||||
273,1 | 10-3/4 | 39,52 | 45,94 | 52,30 | |||||||||||
323,9 | 12-3/4 | 47.04 | 54,71 | 62,32 | 69,89 | 77,41 | |||||||||
(325) | 47,20 | 54,90 | 62,54 | 70,14 | 77,68 | ||||||||||
355,6 | 14 | 51,73 | 60,18 | 68,58 | 76,93 | 85,23 | |||||||||
(377.0) | 54,89 | 63,87 | 72,80 | 81,67 | 90,50 | ||||||||||
406,4 | 16 | 59,25 | 68,95 | 78,60 | 88,20 | 97,76 | 107,26 | 116,72 | |||||||
(426.0) | 62,14 | 72,33 | 82,46 | 92,55 | 102,59 | 112,58 | 122,51 | ||||||||
457 | 18 | 66,73 | 77,68 | 88,58 | 99,44 | 110,24 | 120,99 | 131,69 | |||||||
(478.0) | 69,84 | 81,30 | 92,72 | 104.09 | 115,41 | 126,69 | 137,90 | ||||||||
508.0 | 20 | 74,28 | 86,49 | 98,65 | 110,75 | 122,81 | 134,82 | 146,79 | 158,69 | 170,56 | |||||
(529.0) | 77,38 | 90,11 | 102,78 | 115,40 | 127,99 | 140,52 | 152,99 | 165,43 | 177,80 | ||||||
559.0 | 22 | 81,82 | 95,29 | 108,70 | 122,07 | 135,38 | 148,65 | 161,88 | 175.04 | 188,17 | |||||
610.0 | 24 | 89,37 | 104.10 | 118,77 | 133,39 | 147,97 | 162,48 | 176,97 | 191,40 | 205,78 | |||||
(630.0) | 92,33 | 107,54 | 122,71 | 137,83 | 152,90 | 167,92 | 182,89 | 197,81 | 212,68 | ||||||
660.0 | 26 | 96,77 | 112,73 | 128,63 | 144,48 | 160,30 | 176,05 | 191,77 | 207,43 | 223.04 | |||||
711.0 | 28 | 104,32 | 121,53 | 138,70 | 155,81 | 172,88 | 189,89 | 206,86 | 223,78 | 240,65 | 257,47 | 274,24 | |||
(720.0) | 105,65 | 123.09 | 140,47 | 157,81 | 175,10 | 192,34 | 209,52 | 226,66 | 243,75 | 260,80 | 277,79 | ||||
762.0 | 30 | 111,86 | 130,34 | 148,76 | 167,13 | 185,45 | 203,73 | 211,95 | 240,13 | 258,26 | 276,33 | 294,36 | |||
813.0 | 32 | 119,41 | 139,14 | 158,82 | 178,45 | 198.03 | 217,56 | 237,05 | 256,48 | 275,86 | 295,20 | 314,48 | |||
(820.0) | 120,45 | 140,35 | 160,20 | 180,00 | 199,76 | 219,46 | 239,12 | 258,72 | 278,28 | 297,79 | 317,25 | ||||
864.0 | 34 | 147,94 | 168,88 | 189,77 | 210,61 | 231,40 | 252,14 | 272,83 | 293,47 | 314,06 | 334,61 | ||||
914.0 | 36 | 178,75 | 200,87 | 222,94 | 244,96 | 266,94 | 288,86 | 310,73 | 332,56 | 354,34 | |||||
(920.0) | 179,93 | 202,20 | 224,42 | 246,59 | 286,70 | 290,78 | 312,79 | 334,78 | 356,68 | ||||||
965,0 | 38 | 188,81 | 212,19 | 235,52 | 258,80 | 282,03 | 305,21 | 328,34 | 351,43 | 374,46 | |||||
1016.0 | 40 | 198,87 | 223,51 | 248.09 | 272,63 | 297,12 | 321,56 | 345,95 | 370,29 | 394,58 | 443.02 | ||||
(1020.0) | 199,66 | 224,39 | 249,08 | 273,72 | 298,31 | 322,84 | 347,33 | 371,77 | 396,16 | 444,77 | |||||
1067.0 | 42 | 208,93 | 234,83 | 260,67 | 286,47 | 312,21 | 337,91 | 363,56 | 389,16 | 414,71 | 465,66 | ||||
118.0 | 44 | 218,99 | 246,15 | 273,25 | 300,30 | 327,31 | 354,26 | 381,17 | 408.02 | 343,83 | 488,30 | ||||
1168.0 | 46 | 228,86 | 257,24 | 285,58 | 313,87 | 342,10 | 370,29 | 398,43 | 426,52 | 454,56 | 510,49 | ||||
1219.0 | 48 | 238,92 | 268,56 | 298,16 | 327,70 | 357,20 | 386,64 | 416,04 | 445,39 | 474,68 | 553,13 | ||||
(1220.0) | 239,12 | 268,78 | 198,40 | 327,97 | 357,49 | 386,96 | 146,38 | 445,76 | 475.08 | 533,58 | |||||
1321.0 | 52 | 291,20 | 323,31 | 327,97 | 387,38 | 449,34 | 451,26 | 483,12 | 514,93 | 578,41 | |||||
(1420.0) | 347,72 | 355,37 | 416,66 | 451.08 | 485,41 | 519,74 | 553,96 | 622,32 | 690,52 | ||||||
1422.0 | 56 | 348,22 | 382,23 | 417,27 | 451,72 | 486,13 | 520,48 | 554,97 | 623,25 | 691,51 | 759,58 | ||||
1524.0 | 60 | 373,38 | 410,44 | 447,46 | 484,43 | 521,34 | 558,21 | 595.03 | 688,52 | 741,82 | 814,91 | ||||
(1620.0) | 397.03 | 436,48 | 457,84 | 515,20 | 554,46 | 593,73 | 623,87 | 711,11 | 789,12 | 867,00 | |||||
1626.0 | 64 | 398,53 | 438,11 | 477,64 | 517,13 | 556,56 | 595,95 | 635,28 | 713,80 | 792,13 | 870,26 | ||||
1727.0 | 68 | 423,44 | 465,51 | 507,53 | 549,51 | 591,43 | 633,31 | 675,13 | 758,64 | 841,94 | 925,05 | ||||
(1820.0) | 446,37 | 492,74 | 535,06 | 579,32 | 623,50 | 667,71 | 711,79 | 799,92 | 887,81 | 975,51 | |||||
1829.0 | 72 | 493,18 | 626,65 | 671.04 | 714,20 | 803,92 | 890,77 | 980,39 | |||||||
1930.0 | 76 | 661,52 | 708,40 | 755,23 | 848,75 | 942,07 | 1035,19 | ||||||||
(2020.0) | 692,60 | 741,69 | 790,75 | 888,70 | 986,41 | 1084.02 | |||||||||
2032.0 | 80 | 696,74 | 746,13 | 795,48 | 894.03 | 992,38 | 1090,53 | ||||||||
(2220.0) | 761,65 | 815,68 | 869,66 | 977,50 | 1085,80 | 1192,53 | |||||||||
(2420.0) | 948,58 | 1066,26 | 1183,75 | 1301.04 | |||||||||||
(2540.0) | 100 | 995,93 | 1119,53 | 1242,94 | 1366,15 | ||||||||||
(2845.0) | 112 | 1116,28 | 1254,93 | 1393,37 | 1531.63 |
Một trong những ưu điểm chính của ống thép hàn xoắn ốc là khả năng chịu được áp suất bên trong và bên ngoài cao. Điều này làm cho chúng trở nên lý tưởng để vận chuyển nước thải và nước thải, vì các đường ống phải chịu áp suất và lưu lượng không đổi. Ngoài ra, bề mặt bên trong nhẵn của các đường ống này đảm bảo việc truyền chất lỏng hiệu quả, giảm thiểu nguy cơ tắc nghẽn và cản trở bên tronghệ thống đường ống.
Ngoài ra, ống thép hàn xoắn ốc có khả năng chống ăn mòn và các yếu tố môi trường khác tuyệt vời. Điều này đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng cống rãnh nơi đường ống tiếp xúc với các yếu tố ăn mòn và các chất gây hại. Độ bền của các đường ống này đảm bảo tuổi thọ lâu dài, giảm nhu cầu thay thế và bảo trì thường xuyên, cuối cùng dẫn đến tiết kiệm chi phí cho người vận hành hệ thống cống rãnh.


Ngoài độ bền và khả năng chống chịu, ống thép hàn xoắn ốc còn rất linh hoạt và có thể tùy chỉnh để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của dự án. Chúng có nhiều kích cỡ và độ dày khác nhau, cho phép thiết kế và lắp đặt linh hoạt. Cho dù đó là dự án cải tạo nhỏ hay mở rộng hệ thống cống rãnh lớn, những ống này đều có thể tùy chỉnh để đáp ứng các nhu cầu riêng biệt của ứng dụng.
Việc lắp đặt hiệu quả ống hàn xoắn ốc cũng giúp cải thiện hiệu quả chung của hệ thống đường ống thoát nước của bạn. Với thiết kế nhẹ và dễ xử lý, những ống này có thể được lắp đặt nhanh chóng và an toàn, giảm thời gian thi công và chi phí nhân công. Điều này đặc biệt có lợi trong môi trường đô thị, nơi có hạn chế về không gian và thời gian.
Ngoài ra, mối hàn trơn tru và đồng đều của ống hàn xoắn ốc đảm bảo hiệu suất không rò rỉ, ngăn ngừa thất thoát nước thải và nước thải có giá trị, đồng thời giảm thiểu nguy cơ ô nhiễm môi trường. Độ tin cậy này rất quan trọng để duy trì tính toàn vẹn của hệ thống cống rãnh và đảm bảo vận chuyển chất lỏng an toàn và hiệu quả.
Khi những tiến bộ về công nghệ và vật liệu tiếp tục thúc đẩy sự đổi mới trong ngành xây dựng, ống thép hàn xoắn ốc vẫn là một thành phần quan trọng trong quá trình phát triển và bảo trì hệ thống đường ống thoát nước. Hiệu suất, độ bền và tính linh hoạt đã được chứng minh của chúng khiến chúng trở thành lựa chọn không thể thiếu đối với các kỹ sư và nhà thiết kế chịu trách nhiệm tạo ra cơ sở hạ tầng bền vững và kiên cường.
Tóm lại, việc sử dụng ống thép hàn xoắn ốc giúp tạo ra hệ thống đường ống thoát nước mạnh mẽ và hiệu quả. Độ bền, độ bền và khả năng chống ăn mòn đặc biệt của chúng, cùng với tính linh hoạt và dễ lắp đặt, khiến chúng trở nên lý tưởng để vận chuyển nước thải và nước thải. Khi nhu cầu về cơ sở hạ tầng nước thải đáng tin cậy và bền vững tiếp tục tăng, ống thép hàn xoắn ốc sẽ tiếp tục đóng vai trò quan trọng trong việc đáp ứng các nhu cầu quan trọng này.
