Ống hàn xoắn ốc cho đường ống dẫn khí đốt tự nhiên

Mô tả ngắn gọn:

Ống hàn xoắn ốc là sản phẩm đa năng, có thể được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực khác nhau. Với cấu trúc toàn vẹn và độ bền tuyệt vời, ống hàn xoắn ốc đã trở thành một thành phần không thể thiếu trong các dự án cấp nước, công nghiệp hóa dầu, công nghiệp hóa chất, công nghiệp điện, tưới tiêu nông nghiệp và xây dựng đô thị. Cho dù là để vận chuyển chất lỏng, khí hay kết cấu, ống hàn xoắn ốc là một lựa chọn đáng tin cậy và hiệu quả.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Ống hàn xoắn ốc, còn được gọi làốnghàn, được sản xuất bằng công nghệ hàn tiên tiến để tạo ra một sản phẩm chắc chắn. Sản phẩm bao gồm một mối nối xoắn ốc liên tục được tạo thành bằng cách hàn xoắn các dải thép với nhau. Cấu trúc độc đáo này mang lại độ bền vượt trội, lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe nhưđường ống dẫn khí đốt tự nhiên.

Một trong những ứng dụng chính của ống hàn xoắn ốc là vận chuyển khí đốt tự nhiên. Ống được thiết kế và sản xuất đặc biệt để chịu được môi trường áp suất cao liên quan đến việc vận chuyển khí đốt tự nhiên. Ống hàn xoắn ốc đảm bảo việc vận chuyển khí đốt tự nhiên an toàn và hiệu quả đến các ngành công nghiệp và người tiêu dùng, đảm bảo nguồn cung cấp đáng tin cậy và giảm thiểu mọi rò rỉ hoặc tai nạn tiềm ẩn.

Đường kính ngoài danh nghĩa Độ dày thành danh nghĩa (mm)
mm In 6.0 7.0 8.0 9.0 10.0 11.0 12.0 13.0 14.0 15.0 16.0 18.0 20.0 22.0
Trọng lượng trên một đơn vị chiều dài (kg/m)
219,1 8-5/8 31,53 36,61 41,65                      
273,1 10-3/4 39,52 45,94 52,30                      
323,9 12-3/4 47,04 54,71 62,32 69,89 77,41                  
(325)   47,20 54,90 62,54 70,14 77,68                  
355,6 14 51,73 60,18 68,58 76,93 85,23                  
(377.0)   54,89 63,87 72,80 81,67 90,50                  
406,4 16 59,25 68,95 78,60 88,20 97,76 107,26 116,72              
(426.0)   62,14 72,33 82,46 92,55 102,59 112,58 122,51              
457 18 66,73 77,68 88,58 99,44 110,24 120,99 131,69              
(478.0)   69,84 81.30 92,72 104.09 115,41 126,69 137,90              
508.0 20 74,28 86,49 98,65 110,75 122,81 134,82 146,79 158,69 170,56          
(529.0)   77,38 90,11 102,78 115,40 127,99 140,52 152,99 165,43 177,80          
559,0 22 81,82 95,29 108,70 122,07 135,38 148,65 161,88 175,04 188,17          
610.0 24 89,37 104.10 118,77 133,39 147,97 162,48 176,97 191,40 205,78          
(630.0)   92,33 107,54 122,71 137,83 152,90 167,92 182,89 197,81 212,68          
660,0 26 96,77 112,73 128,63 144,48 160,30 176,05 191,77 207,43 223,04          
711.0 28 104,32 121,53 138,70 155,81 172,88 189,89 206,86 223,78 240,65 257,47 274,24      
(720.0)   105,65 123.09 140,47 157,81 175.10 192,34 209,52 226,66 243,75 260,80 277,79      
762,0 30 111,86 130,34 148,76 167,13 185,45 203,73 211,95 240,13 258,26 276,33 294,36      
813.0 32 119,41 139,14 158,82 178,45 198.03 217,56 237,05 256,48 275,86 295,20 314,48      
(820.0)   120,45 140,35 160,20 180,00 199,76 219,46 239,12 258,72 278,28 297,79 317,25      
864.0 34   147,94 168,88 189,77 210,61 231,40 252,14 272,83 293,47 314,06 334,61      
914.0 36     178,75 200,87 222,94 244,96 266,94 288,86 310,73 332,56 354,34      
(920.0)       179,93 202.20 224,42 246,59 286,70 290,78 312,79 334,78 356,68      
965,0 38     188,81 212,19 235,52 258,80 282,03 305,21 328,34 351,43 374,46      
1016.0 40     198,87 223,51 248,09 272,63 297,12 321,56 345,95 370,29 394,58 443,02    
(1020.0)       199,66 224,39 249,08 273,72 298,31 322,84 347,33 371,77 396,16 444,77    
1067,0 42     208,93 234,83 260,67 286,47 312,21 337,91 363,56 389,16 414,71 465,66    
118,0 44     218,99 246,15 273,25 300,30 327,31 354,26 381,17 408.02 343,83 488,30    
1168.0 46     228,86 257,24 285,58 313,87 342,10 370,29 398,43 426,52 454,56 510,49    
1219.0 48     238,92 268,56 298,16 327,70 357,20 386,64 416,04 445,39 474,68 553,13    
(1220.0)       239,12 268,78 198,40 327,97 357,49 386,96 146,38 445,76 475,08 533,58    
1321.0 52       291,20 323,31 327,97 387,38 449,34 451,26 483,12 514,93 578,41    
(1420.0)           347,72 355,37 416,66 451,08 485,41 519,74 553,96 622,32 690,52  
1422.0 56         348,22 382,23 417,27 451,72 486,13 520,48 554,97 623,25 691,51 759,58
1524.0 60         373,38 410,44 447,46 484,43 521,34 558,21 595.03 688,52 741,82 814,91
(1620.0)           397,03 436,48 457,84 515,20 554,46 593,73 623,87 711.11 789,12 867,00
1626.0 64         398,53 438,11 477,64 517,13 556,56 595,95 635,28 713,80 792,13 870,26
1727.0 68         423,44 465,51 507,53 549,51 591,43 633,31 675,13 758,64 841,94 925,05
(1820.0)           446,37 492,74 535,06 579,32 623,50 667,71 711,79 799,92 887,81 975,51
1829.0 72           493,18     626,65 671,04 714,20 803,92 890,77 980,39
1930.0 76                 661,52 708,40 755,23 848,75 942,07 1035,19
(2020.0)                   692,60 741,69 790,75 888,70 986,41 1084,02
2032.0 80                 696,74 746,13 795,48 894,03 992,38 1090,53
(2220.0)                   761,65 815,68 869,66 977,50 1085,80 1192,53
(2420.0)                       948,58 1066,26 1183,75 1301.04
(2540.0) 100                     995,93 1119,53 1242,94 1366,15
(2845.0) 112                     1116,28 1254,93 1393,37 1531,63

Ngoài ra,ống hàn xoắn ốccũng được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống cấp thoát nước. Kết cấu chống rò rỉ và khả năng chống ăn mòn của sản phẩm khiến nó trở thành lựa chọn hoàn hảo để vận chuyển nước từ nguồn đến đích. Nhờ độ bền cao, sản phẩm có thể chịu được các điều kiện khắc nghiệt thường gặp trong các dự án cấp nước, mang đến cho cộng đồng và các ngành công nghiệp những giải pháp bền vững và đáng tin cậy.

Ống kết cấu rỗng

Trong ngành công nghiệp hóa dầu, ống hàn xoắn ốc đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển khí, hơi nước, khí dầu mỏ hóa lỏng và các chất khác. Độ bền cao và khả năng chống ăn mòn khiến ống hàn xoắn ốc trở thành lựa chọn tuyệt vời để vận chuyển các vật liệu dễ bay hơi này. Dù là nhà máy hóa dầu lớn hay cơ sở nhỏ, ống hàn xoắn ốc đều đảm bảo việc vận chuyển an toàn và hiệu quả các nguồn tài nguyên quan trọng này.

Hơn nữa, cấu trúc ống hàn xoắn ốc được sử dụng rộng rãi. Nó thường được sử dụng làm ống cọc cho móng trong các dự án xây dựng, cung cấp khả năng hỗ trợ và ổn định cần thiết. Độ bền của ống cũng khiến nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho cầu, bến tàu, đường bộ và các công trình xây dựng. Khả năng chịu tải trọng lớn và các tác động bên ngoài đảm bảo sự an toàn và toàn vẹn của các công trình này, khiến chúng trở thành một thành phần không thể thiếu trong lĩnh vực xây dựng đô thị.

Tóm lại, ống hàn xoắn ốc (còn gọi là ống hàn) cung cấp một giải pháp linh hoạt và bền bỉ cho nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực khác nhau. Phạm vi ứng dụng rộng rãi của nó bao gồm kỹ thuật cấp nước, công nghiệp hóa dầu, công nghiệp hóa chất, công nghiệp điện, tưới tiêu nông nghiệp, xây dựng đô thị, v.v. Cho dù được sử dụng để vận chuyển chất lỏng hoặc khí, hay cho mục đích kết cấu, ống hàn xoắn ốc là một lựa chọn đáng tin cậy và hiệu quả. Với độ bền, độ đàn hồi và khả năng chống ăn mòn vượt trội, nó vẫn là một yếu tố quan trọng trong công nghiệp hiện đại.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi