Ống thép cacbon hàn xoắn ốc cho đường ống dẫn nước ngầm
Mạng lưới nước ngầm là một phần quan trọng trong cơ sở hạ tầng của bất kỳ thành phố hay thị trấn nào. Nó chịu trách nhiệm cung cấp nước uống sạch và an toàn cho các hộ gia đình, doanh nghiệp và các tổ chức khác. Nếu không có hệ thống ống nước đáng tin cậy, việc tiếp cận nước sạch sẽ bị ảnh hưởng nghiêm trọng, dẫn đến các nguy cơ tiềm ẩn về sức khỏe và gián đoạn cuộc sống hàng ngày. Do đó, việc đảm bảo vật liệu sử dụng cho các đường ống này phải có chất lượng cao và đáp ứng các yêu cầu về vận chuyển nước ngầm là vô cùng quan trọng.
Đường kính ngoài quy định (D) | Độ dày thành quy định tính bằng mm | Áp suất thử nghiệm tối thiểu (Mpa) | ||||||||||
Cấp thép | ||||||||||||
in | mm | L210(A) | L245(B) | L290(X42) | L320(X46) | L360(X52) | L390(X56) | L415(X60) | L450(X65) | L485(X70) | L555(X80) | |
8-5/8 | 219,1 | 5.0 | 5.8 | 6.7 | 9,9 | 11.0 | 12.3 | 13.4 | 14.2 | 15.4 | 16,6 | 19.0 |
7.0 | 8.1 | 9.4 | 13,9 | 15.3 | 17.3 | 18,7 | 19,9 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | ||
10.0 | 11,5 | 13.4 | 19,9 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | ||
9-5/8 | 244,5 | 5.0 | 5.2 | 6.0 | 10.1 | 11.1 | 12,5 | 13.6 | 14.4 | 15,6 | 16,9 | 19.3 |
7.0 | 7.2 | 8.4 | 14.1 | 15,6 | 17,5 | 19.0 | 20.2 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | ||
10.0 | 10.3 | 12.0 | 20.2 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | ||
10-3/4 | 273,1 | 5.0 | 4.6 | 5.4 | 9.0 | 10.1 | 11.2 | 12.1 | 12,9 | 14.0 | 15.1 | 17.3 |
7.0 | 6,5 | 7,5 | 12,6 | 13,9 | 15,7 | 17.0 | 18.1 | 19,6 | 20,7 | 20,7 | ||
10.0 | 9.2 | 10.8 | 18.1 | 19,9 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | ||
12-3/4 | 323,9 | 5.0 | 3.9 | 4,5 | 7.6 | 8.4 | 9.4 | 10.2 | 10.9 | 11.8 | 12,7 | 14,6 |
7.0 | 5,5 | 6,5 | 10.7 | 11.8 | 13.2 | 14.3 | 15.2 | 16,5 | 17,8 | 20,4 | ||
10.0 | 7.8 | 9.1 | 15.2 | 16,8 | 18,9 | 20,5 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | ||
(325.0) | 5.0 | 3.9 | 4,5 | 7.6 | 8.4 | 9.4 | 10.2 | 10.9 | 11.8 | 12,7 | 14,5 | |
7.0 | 5.4 | 6.3 | 10.6 | 11,7 | 13.2 | 14.3 | 15.2 | 16,5 | 17,8 | 20.3 | ||
10.0 | 7.8 | 9.0 | 15.2 | 16,7 | 18,8 | 20,4 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | ||
13-3/8 | 339,7 | 5.0 | 3.7 | 4.3 | 7.3 | 8.0 | 9.0 | 9,8 | 10.4 | 11.3 | 12.1 | 13,9 |
8.0 | 5.9 | 6.9 | 11.6 | 12,8 | 14.4 | 15,6 | 16,6 | 18.0 | 19.4 | 20,7 | ||
12.0 | 8,9 | 10.4 | 17.4 | 19.2 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | ||
14 | 355,6 | 6.0 | 4.3 | 5.0 | 8.3 | 9.2 | 10.3 | 11.2 | 11.9 | 12,9 | 13,9 | 15,9 |
8.0 | 5.7 | 6.6 | 11.1 | 12.2 | 13,8 | 14,9 | 15,9 | 17.2 | 18,6 | 20,7 | ||
12.0 | 8,5 | 9,9 | 16,6 | 18.4 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | ||
(377.0) | 6.0 | 4.0 | 4.7 | 7.8 | 8.6 | 9,7 | 10.6 | 11.2 | 12.2 | 13.1 | 15.0 | |
8.0 | 5.3 | 6.2 | 10,5 | 11,5 | 13.0 | 14.1 | 15.0 | 16.2 | 17,5 | 20.0 | ||
12.0 | 8.0 | 9.4 | 15,7 | 17.3 | 19,5 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | ||
16 | 406,4 | 6.0 | 3.7 | 4.3 | 7.3 | 8.0 | 9.0 | 9,8 | 10.4 | 11.3 | 12.2 | 13,9 |
8.0 | 5.0 | 5.8 | 9,7 | 10.7 | 12.0 | 13.1 | 13,9 | 15.1 | 16.2 | 18,6 | ||
12.0 | 7.4 | 8,7 | 14,6 | 16.1 | 18.1 | 19,6 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | ||
(426.0) | 6.0 | 3,5 | 4.1 | 6.9 | 7.7 | 8.6 | 9.3 | 9,9 | 10.8 | 11.6 | 13.3 | |
8.0 | 4.7 | 5,5 | 9.3 | 10.2 | 11,5 | 12,5 | 13.2 | 14.4 | 15,5 | 17,7 | ||
12.0 | 7.1 | 8.3 | 13,9 | 15.3 | 17.2 | 18,7 | 19,9 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | ||
18 | 457,0 | 6.0 | 3.3 | 3.9 | 6,5 | 7.1 | 8.0 | 8,7 | 9.3 | 10.0 | 10.8 | 12.4 |
8.0 | 4.4 | 5.1 | 8.6 | 9,5 | 10.7 | 11.6 | 12.4 | 13.4 | 14.4 | 16,5 | ||
12.0 | 6.6 | 7.7 | 12,9 | 14.3 | 16.1 | 17.4 | 18,5 | 20.1 | 20,7 | 20,7 | ||
20 | 508.0 | 6.0 | 3.0 | 3,5 | 6.2 | 6.8 | 7.7 | 8.3 | 8.8 | 9.6 | 10.3 | 11.8 |
8.0 | 4.0 | 4.6 | 8.2 | 9.1 | 10.2 | 11.1 | 11.8 | 12,8 | 13,7 | 15,7 | ||
12.0 | 6.0 | 6.9 | 12.3 | 13.6 | 15.3 | 16,6 | 17,6 | 19.1 | 20,6 | 20,7 | ||
16.0 | 7.9 | 9.3 | 16.4 | 18.1 | 20,4 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | ||
(529.0) | 6.0 | 2.9 | 3.3 | 5.9 | 6,5 | 7.3 | 8.0 | 8,5 | 9.2 | 9,9 | 11.3 | |
9.0 | 4.3 | 5.0 | 8,9 | 9,8 | 11.0 | 11.9 | 12,7 | 13,8 | 14,9 | 17.0 | ||
12.0 | 5.7 | 6.7 | 11.8 | 13.1 | 14,7 | 15,9 | 16,9 | 18.4 | 19,8 | 20,7 | ||
14.0 | 6.7 | 7.8 | 13,8 | 15.2 | 17.1 | 18,6 | 19,8 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | ||
16.0 | 7.6 | 8,9 | 15,8 | 17.4 | 19,6 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | ||
22 | 559,0 | 6.0 | 2.7 | 3.2 | 5.6 | 6.2 | 7.0 | 7,5 | 8.0 | 8,7 | 9.4 | 10.7 |
9.0 | 4.1 | 4.7 | 8.4 | 9.3 | 10.4 | 11.3 | 12.0 | 13.0 | 14.1 | 16.1 | ||
12.0 | 5.4 | 6.3 | 11.2 | 12.4 | 13,9 | 15.1 | 16.0 | 17.4 | 18,7 | 20,7 | ||
14.0 | 6.3 | 7.4 | 13.1 | 14.4 | 16.2 | 17,6 | 18,7 | 20.3 | 20,7 | 20,7 | ||
19.1 | 8.6 | 10.0 | 17,8 | 19,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | ||
22.2 | 10.0 | 11,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | ||
24 | 610.0 | 6.0 | 2,5 | 2.9 | 5.1 | 5.7 | 6.4 | 6.9 | 7.3 | 8.0 | 8.6 | 9,8 |
9.0 | 3.7 | 4.3 | 7.7 | 8,5 | 9.6 | 10.4 | 11.0 | 12.0 | 12,9 | 14,7 | ||
12.0 | 5.0 | 5.8 | 10.3 | 11.3 | 12,7 | 13,8 | 14,7 | 15,9 | 17.2 | 19,7 | ||
14.0 | 5.8 | 6.8 | 12.0 | 13.2 | 14,9 | 16.1 | 17.1 | 18,6 | 20.0 | 20,7 | ||
19.1 | 7.9 | 9.1 | 16.3 | 17,9 | 20.2 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | ||
25,4 | 10,5 | 12.0 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | ||
(630.0) | 6.0 | 2.4 | 2.8 | 5.0 | 5,5 | 6.2 | 6.7 | 7.1 | 7.7 | 8.3 | 9,5 | |
9.0 | 3.6 | 4.2 | 7,5 | 8.2 | 9.3 | 10.0 | 10.7 | 11.6 | 12,5 | 14.3 | ||
12.0 | 4.8 | 5.6 | 9,9 | 11.0 | 12.3 | 13.4 | 14.2 | 15.4 | 16,6 | 19.0 | ||
16.0 | 6.4 | 7,5 | 13.3 | 14,6 | 16,5 | 17,8 | 19.0 | 20,6 | 20,7 | 20,7 | ||
19.1 | 7.6 | 8,9 | 15,8 | 17,5 | 19,6 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | ||
25,4 | 10.2 | 11.9 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 | 20,7 |
Ống thép cacbon hàn xoắn ốc, chẳng hạn như S235 JR vàỐng dẫn X70 SSAW, là lựa chọn phổ biến cho đường ống nước ngầm nhờ độ bền và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Ống được sản xuất bằng quy trình hàn xoắn ốc, đảm bảo kết cấu chắc chắn, chịu được áp lực và các yếu tố môi trường liên quan đến vận chuyển nước ngầm. Hơn nữa, ống được chế tạo bằng thép carbon chất lượng cao, mang lại độ bền và tuổi thọ vượt trội, là lựa chọn đáng tin cậy cho các hệ thống phân phối nước lâu dài.
Một trong những lợi thế chính của việc sử dụngống thép cacbon hàn xoắn ốcƯu điểm của ống thép cacbon trong vận chuyển nước ngầm là khả năng chống ăn mòn cao. Đường ống ngầm thường xuyên tiếp xúc với độ ẩm và các yếu tố môi trường khác, có thể khiến các vật liệu truyền thống như bê tông hoặc PVC bị gỉ sét và hư hỏng. Tuy nhiên, ống thép cacbon có khả năng chống ăn mòn cao, đảm bảo duy trì tính toàn vẹn về cấu trúc theo thời gian. Khả năng chống ăn mòn này giúp giảm đáng kể nhu cầu bảo trì và thay thế, từ đó tiết kiệm chi phí hệ thống cấp nước.
Ngoài ra, độ bền và khả năng chịu lực của ống thép carbon hàn xoắn ốc khiến nó trở nên lý tưởng cho các công trình ngầm. Những ống này có khả năng chịu được áp lực bên ngoài từ đất và các yếu tố ngầm khác, đảm bảo chúng luôn nguyên vẹn và hoạt động tốt trong suốt thời gian sử dụng. Hơn nữa, kết cấu và bề mặt bên trong nhẵn mịn giúp giảm thiểu nguy cơ tắc nghẽn hoặc rò rỉ, từ đó tăng cường độ tin cậy và hiệu quả của việc vận chuyển nước ngầm.
Tóm lại,đường ống nước ngầmlà một phần quan trọng của cơ sở hạ tầng hiện đại, và việc lựa chọn vật liệu cho các đường ống này đóng vai trò then chốt đối với hiệu suất và tuổi thọ của chúng. Ống thép cacbon hàn xoắn, chẳng hạn như ống dẫn S235 JR và X70 SSAW, mang lại nhiều lợi thế cho việc vận chuyển nước ngầm, bao gồm độ bền vượt trội, khả năng chống ăn mòn và độ bền cao. Bằng cách sử dụng các đường ống chất lượng cao này, hệ thống cấp nước có thể đảm bảo cung cấp nước đáng tin cậy và hiệu quả cho cộng đồng, đồng thời giảm thiểu nhu cầu bảo trì và thay thế.