Cọc ống thép chất lượng cao cho các dự án xây dựng
Tiêu chuẩn | Cấp thép | Thành phần hóa học (%) | Tính chất kéo | Charpy(V notch) Kiểm tra va đập | ||||||||||
c | Mn | p | s | Si | Khác | Cường độ chịu kéo(Mpa) | Độ bền kéo(Mpa) | (L0=5.65 √ S0 )Tỷ lệ kéo giãn tối thiểu (%) | ||||||
tối đa | tối đa | tối đa | tối đa | tối đa | phút | tối đa | phút | tối đa | D ≤ 168,33mm | Đường kính > 168,3mm | ||||
GB/T3091 -2008 | Câu hỏi 215A | ≤ 0,15 | 0,25 < 1,20 | 0,045 | 0,050 | 0,35 | Thêm NbVTi theo GB/T1591-94 | 215 | 335 | 15 | > 31 | |||
Q215B | ≤ 0,15 | 0,25-0,55 | 0,045 | 0,045 | 0,035 | 215 | 335 | 15 | > 31 | |||||
Q235A | ≤ 0,22 | 0,30 < 0,65 | 0,045 | 0,050 | 0,035 | 235 | 375 | 15 | >26 | |||||
Q235B | ≤ 0,20 | 0,30 ≤ 1,80 | 0,045 | 0,045 | 0,035 | 235 | 375 | 15 | >26 | |||||
Câu hỏi 295A | 0,16 | 0,80-1,50 | 0,045 | 0,045 | 0,55 | 295 | 390 | 13 | >23 | |||||
Q295B | 0,16 | 0,80-1,50 | 0,045 | 0,040 | 0,55 | 295 | 390 | 13 | >23 | |||||
Câu hỏi 345A | 0,20 | 1,00-1,60 | 0,045 | 0,045 | 0,55 | 345 | 510 | 13 | >21 | |||||
Q345B | 0,20 | 1,00-1,60 | 0,045 | 0,040 | 0,55 | 345 | 510 | 13 | >21 | |||||
Anh/ T9711- 2011 (PSL1) | L175 | 0,21 | 0,60 | 0,030 | 0,030 |
Tùy chọn thêm một trong các thành phần NbVTi hoặc bất kỳ sự kết hợp nào của chúng | 175 | 310 | 27 | Một hoặc hai chỉ số độ dẻo dai của năng lượng tác động và diện tích cắt có thể được lựa chọn. Đối với L555, xem tiêu chuẩn. | ||||
L210 | 0,22 | 0,90 | 0,030 | 0,030 | 210 | 335 | 25 | |||||||
L245 | 0,26 | 1.20 | 0,030 | 0,030 | 245 | 415 | 21 | |||||||
L290 | 0,26 | 1,30 | 0,030 | 0,030 | 290 | 415 | 21 | |||||||
L320 | 0,26 | 1,40 | 0,030 | 0,030 | 320 | 435 | 20 | |||||||
L360 | 0,26 | 1,40 | 0,030 | 0,030 | 360 | 460 | 19 | |||||||
L390 | 0,26 | 1,40 | 0,030 | 0,030 | 390 | 390 | 18 | |||||||
L415 | 0,26 | 1,40 | 0,030 | 0,030 | 415 | 520 | 17 | |||||||
L450 | 0,26 | 1,45 | 0,030 | 0,030 | 450 | 535 | 17 | |||||||
L485 | 0,26 | 1,65 | 0,030 | 0,030 | 485 | 570 | 16 | |||||||
API 5L (PSL 1) | A25 | 0,21 | 0,60 | 0,030 | 0,030 | Đối với thép loại B, Nb+V ≤ 0,03%; đối với thép ≥ loại B, tùy chọn thêm Nb hoặc V hoặc của chúng kết hợp, và Nb+V+Ti ≤ 0,15% | 172 | 310 | (L0=50,8mm)là được tính theo công thức sau: e=1944·A0 .2/U0 .0 A: Diện tích mẫu tính bằng mm2 U: Độ bền kéo tối thiểu quy định tính bằng Mpa | Không có hoặc bất kỳ hoặc cả hai tác động năng lượng và sự cắt xén diện tích được yêu cầu làm tiêu chuẩn về độ dẻo dai. | ||||
A | 0,22 | 0,90 | 0,030 | 0,030 | 207 | 331 | ||||||||
B | 0,26 | 1.20 | 0,030 | 0,030 | 241 | 414 | ||||||||
X42 | 0,26 | 1,30 | 0,030 | 0,030 | 290 | 414 | ||||||||
X46 | 0,26 | 1,40 | 0,030 | 0,030 | 317 | 434 | ||||||||
X52 | 0,26 | 1,40 | 0,030 | 0,030 | 359 | 455 | ||||||||
X56 | 0,26 | 1,40 | 0,030 | 0,030 | 386 | 490 | ||||||||
X60 | 0,26 | 1,40 | 0,030 | 0,030 | 414 | 517 | ||||||||
X65 | 0,26 | 1,45 | 0,030 | 0,030 | 448 | 531 | ||||||||
X70 | 0,26 | 1,65 | 0,030 | 0,030 | 483 | 565 |
Giới thiệu sản phẩm
Giới thiệu sản phẩm cọc ống thép chất lượng cao của chúng tôi dành cho các dự án xây dựng, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu khắt khe của kiến trúc hiện đại. Được sản xuất tại nhà máy hiện đại của chúng tôi ở Thương Châu, tỉnh Hà Bắc, cọc ống thép của chúng tôi được chế tạo bằng vật liệu tốt nhất và công nghệ tiên tiến. Kể từ khi thành lập vào năm 1993, chúng tôi luôn cam kết mang đến sự hoàn hảo và trở thành công ty hàng đầu trong ngành, với diện tích nhà máy 350.000 mét vuông và tổng tài sản 680 triệu Nhân dân tệ.
Cọc ống thép của chúng tôi được thiết kế chắc chắn và bền bỉ, lý tưởng cho nhiều ứng dụng xây dựng khác nhau, chẳng hạn như cofferdam. Mỗi cọc đều trải qua quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất, mang đến cho bạn sự an tâm tuyệt đối cho dự án xây dựng của mình. Với 680 nhân viên lành nghề, chúng tôi có thể xử lý các dự án ở mọi quy mô, mang đến sản phẩm không chỉ đáp ứng mà còn vượt xa mong đợi.
Cho dù bạn đang thực hiện một dự án cơ sở hạ tầng lớn hay một dự án xây dựng nhỏ, cọc ống thép chất lượng cao của chúng tôi chính là giải pháp hoàn hảo đáp ứng nhu cầu của bạn. Hãy tin tưởng vào kinh nghiệm lâu năm và cam kết về chất lượng của chúng tôi để cung cấp cho bạn những vật liệu tốt nhất cho dự án xây dựng của bạn. Hãy chọn chúng tôicọc ống thépvì độ bền, độ tin cậy và hiệu suất của chúng, và trải nghiệm sự khác biệt mà vật liệu chất lượng cao có thể tạo ra trong dự án xây dựng của bạn.

Ưu điểm của sản phẩm
1. Nổi tiếng về độ tin cậy và độ bền, cọc ống thép lý tưởng cho nhiều ứng dụng xây dựng khác nhau, chẳng hạn như đê chắn sóng.
2. Thiết kế kết cấu vững chắc đảm bảo độ an toàn và ổn định cần thiết cho nền móng và các công trình cơ sở hạ tầng khác.
3. Thép chất lượng cao được sử dụng trong sản xuất cọc ống thép cho phép chúng chịu được tải trọng lớn và chống lại các yếu tố môi trường như ăn mòn và chuyển động của đất.
4. Quy trình sản xuất được sử dụng bởi các công ty như chúng tôi, có trụ sở tại Thương Châu, tỉnh Hà Bắc, đảm bảo rằng mỗi cọc đều đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt, mang lại sự an tâm cho các nhà thầu và kỹ sư.
Nhược điểm của sản phẩm
1. Một trong những vấn đề chính là chi phí; thép chất lượng cao rất đắt, điều này có thể khiến ngân sách dự án tăng lên.
2. Quá trình lắp đặt có thể phức tạp, đòi hỏi thiết bị chuyên dụng và nhân công lành nghề, có thể kéo dài thời gian thực hiện dự án.
3. Mặc dù cọc ống thép có độ bền cao, nhưng chúng dễ bị ăn mòn nếu không được xử lý hoặc bảo trì đúng cách.
Ứng dụng
Trong thế giới xây dựng không ngừng phát triển, việc lựa chọn vật liệu có tác động đáng kể đến sự thành công và tuổi thọ của một dự án. Một vật liệu đã được chứng minh là không thể thiếu chính là cọc ống thép chất lượng cao. Những cọc ống thép này được sản xuất cẩn thận và thiết yếu cho nhiều ứng dụng xây dựng, đặc biệt là trong việc tạo nền móng vững chắc và đảm bảo tính toàn vẹn của kết cấu.
Được làm bằng vật liệu chất lượng tốt nhất và công nghệ tiên tiến,ống thépCọc là lựa chọn đáng tin cậy cho mọi dự án xây dựng. Thiết kế kết cấu vững chắc của chúng đặc biệt hữu ích trong các ứng dụng như đê chắn sóng, nơi sự ổn định và an toàn là yếu tố then chốt. Cọc có khả năng chịu được tải trọng lớn và điều kiện môi trường khắc nghiệt, khiến chúng trở thành lựa chọn ưu tiên của các kỹ sư và nhà thầu.
Tóm lại, việc sử dụng cọc ống thép chất lượng cao là yếu tố thiết yếu cho sự thành công của một dự án xây dựng. Độ tin cậy, độ bền và quy trình sản xuất tiên tiến của chúng khiến chúng trở nên lý tưởng cho các dự án nền móng và cơ sở hạ tầng. Khi chúng tôi tiếp tục đổi mới và cải tiến sản phẩm, chúng tôi luôn cam kết hỗ trợ ngành xây dựng bằng những vật liệu tốt nhất. Hãy chọn cọc ống thép của chúng tôi cho dự án tiếp theo của bạn và trải nghiệm sự khác biệt về chất lượng và hiệu suất.
Câu hỏi thường gặp
Câu 1: Cọc ống thép là gì?
Cọc ống thép là kết cấu hình trụ được làm từ thép chất lượng cao, được thiết kế để đóng sâu xuống đất nhằm tạo nền móng vững chắc. Cọc ống thép được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến, đảm bảo đáp ứng các yêu cầu khắt khe của nhiều dự án xây dựng khác nhau.
Câu 2: Tại sao nên chọn cọc ống thép cho xây dựng?
Cọc ống thép nổi tiếng với độ bền và chắc chắn. Thiết kế kết cấu vững chắc của chúng khiến chúng trở nên lý tưởng cho các công trình cofferdam, nơi sự ổn định là yếu tố quan trọng hàng đầu. Cọc ống thép có thể chịu được tải trọng lớn và điều kiện môi trường khắc nghiệt, khiến chúng trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho nền móng và các dự án cơ sở hạ tầng khác.
Câu 3: Công ty của bạn đặt ở đâu?
Công ty chúng tôi được thành lập năm 1993, tọa lạc tại thành phố Thương Châu, tỉnh Hà Bắc. Công ty có diện tích 350.000 mét vuông, tổng tài sản 680 triệu nhân dân tệ và hiện có 680 nhân viên. Chúng tôi cam kết sản xuất cọc ống thép chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Câu 4: Bạn áp dụng những biện pháp đảm bảo chất lượng nào?
Chúng tôi tập trung vào chất lượng ở mọi giai đoạn sản xuất. Cọc ống thép của chúng tôi được sản xuất bằng vật liệu chất lượng cao nhất và áp dụng công nghệ tiên tiến để đảm bảo độ tin cậy. Quy trình kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt của chúng tôi đảm bảo sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn ngành và thông số kỹ thuật của khách hàng.