Ống thép đen chất lượng cao hoàn hảo cho đường ống

Mô tả ngắn gọn:

Với 680 nhân viên lành nghề, chúng tôi có thể xử lý các đơn hàng lớn mà vẫn đảm bảo chất lượng theo mong đợi của khách hàng. Ống thép đen chất lượng cao của chúng tôi mang lại hiệu suất tuyệt vời, độ bền cao và là lựa chọn kinh tế cho các nhà thầu và kỹ sư.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Xin giới thiệu ống thép đen chất lượng cao của chúng tôi, giải pháp hoàn hảo cho mọi nhu cầu về đường ống của bạn. Được sản xuất tại nhà máy hiện đại của chúng tôi ở Thương Châu, tỉnh Hà Bắc, chúng tôi đã là một thương hiệu uy tín trong ngành kể từ năm 1993. Với diện tích nhà máy 350.000 mét vuông và tổng tài sản 680 triệu Nhân dân tệ, chúng tôi tự hào cam kết về chất lượng và đổi mới.

Ống thép hàn xoắn ốc của chúng tôi nổi tiếng về độ tin cậy và độ bền, lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm vận chuyển dầu khí, cọc ống thép và trụ cầu. Mỗi ống đều được chế tạo cẩn thận để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn cao nhất của ngành. Quy trình hàn xoắn ốc độc đáo giúp tăng cường độ bền và tính toàn vẹn của ống, cho phép ống chịu được sự khắc nghiệt của môi trường.

Cho dù bạn muốn vận chuyển dầu và khí đốt một cách an toàn hay cần một cấu trúc hỗ trợ vững chắc để giữ vững một dự án xây dựng, chúng tôiống thép đenlà lựa chọn lý tưởng dành cho bạn. Hãy tin tưởng vào chuyên môn và kinh nghiệm của chúng tôi để cung cấp những sản phẩm đáp ứng thông số kỹ thuật và vượt xa mong đợi của bạn.

Thông số kỹ thuật sản phẩm

 

Đường kính ngoài danh nghĩa Độ dày thành danh nghĩa (mm)
mm In 6.0 7.0 8.0 9.0 10.0 11.0 12.0 13.0 14.0 15.0 16.0 18.0 20.0 22.0
Trọng lượng trên một đơn vị chiều dài (kg/m)
219,1 8-5/8 31,53 36,61 41,65                      
273,1 10-3/4 39,52 45,94 52,30                      
323,9 12-3/4 47,04 54,71 62,32 69,89 77,41                  
(325)   47,20 54,90 62,54 70,14 77,68                  
355,6 14 51,73 60,18 68,58 76,93 85,23                  
(377.0)   54,89 63,87 72,80 81,67 90,50                  
406,4 16 59,25 68,95 78,60 88,20 97,76 107,26 116,72              
(426.0)   62,14 72,33 82,46 92,55 102,59 112,58 122,51              
457 18 66,73 77,68 88,58 99,44 110,24 120,99 131,69              
(478.0)   69,84 81.30 92,72 104.09 115,41 126,69 137,90              
508.0 20 74,28 86,49 98,65 110,75 122,81 134,82 146,79 158,69 170,56          
(529.0)   77,38 90,11 102,78 115,40 127,99 140,52 152,99 165,43 177,80          
559,0 22 81,82 95,29 108,70 122,07 135,38 148,65 161,88 175,04 188,17          
610.0 24 89,37 104.10 118,77 133,39 147,97 162,48 176,97 191,40 205,78          
(630.0)   92,33 107,54 122,71 137,83 152,90 167,92 182,89 197,81 212,68          
660,0 26 96,77 112,73 128,63 144,48 160,30 176,05 191,77 207,43 223,04          
711.0 28 104,32 121,53 138,70 155,81 172,88 189,89 206,86 223,78 240,65 257,47 274,24      
(720.0)   105,65 123.09 140,47 157,81 175.10 192,34 209,52 226,66 243,75 260,80 277,79      
762,0 30 111,86 130,34 148,76 167,13 185,45 203,73 211,95 240,13 258,26 276,33 294,36      
813.0 32 119,41 139,14 158,82 178,45 198.03 217,56 237,05 256,48 275,86 295,20 314,48      
(820.0)   120,45 140,35 160,20 180,00 199,76 219,46 239,12 258,72 278,28 297,79 317,25      
864.0 34   147,94 168,88 189,77 210,61 231,40 252,14 272,83 293,47 314,06 334,61      
914.0 36     178,75 200,87 222,94 244,96 266,94 288,86 310,73 332,56 354,34      
(920.0)       179,93 202.20 224,42 246,59 286,70 290,78 312,79 334,78 356,68      
965,0 38     188,81 212,19 235,52 258,80 282,03 305,21 328,34 351,43 374,46      
1016.0 40     198,87 223,51 248,09 272,63 297,12 321,56 345,95 370,29 394,58 443,02    
(1020.0)       199,66 224,39 249,08 273,72 298,31 322,84 347,33 371,77 396,16 444,77    
1067,0 42     208,93 234,83 260,67 286,47 312,21 337,91 363,56 389,16 414,71 465,66    
118,0 44     218,99 246,15 273,25 300,30 327,31 354,26 381,17 408.02 343,83 488,30    
1168.0 46     228,86 257,24 285,58 313,87 342,10 370,29 398,43 426,52 454,56 510,49    
1219.0 48     238,92 268,56 298,16 327,70 357,20 386,64 416,04 445,39 474,68 553,13    
(1220.0)       239,12 268,78 198,40 327,97 357,49 386,96 146,38 445,76 475,08 533,58    
1321.0 52       291,20 323,31 327,97 387,38 449,34 451,26 483,12 514,93 578,41    
(1420.0)           347,72 355,37 416,66 451,08 485,41 519,74 553,96 622,32 690,52  
1422.0 56         348,22 382,23 417,27 451,72 486,13 520,48 554,97 623,25 691,51 759,58
1524.0 60         373,38 410,44 447,46 484,43 521,34 558,21 595.03 688,52 741,82 814,91
(1620.0)           397,03 436,48 457,84 515,20 554,46 593,73 623,87 711.11 789,12 867,00
1626.0 64         398,53 438,11 477,64 517,13 556,56 595,95 635,28 713,80 792,13 870,26
1727.0 68         423,44 465,51 507,53 549,51 591,43 633,31 675,13 758,64 841,94 925,05
(1820.0)           446,37 492,74 535,06 579,32 623,50 667,71 711,79 799,92 887,81 975,51
1829.0 72           493,18     626,65 671,04 714,20 803,92 890,77 980,39
1930.0 76                 661,52 708,40 755,23 848,75 942,07 1035,19
(2020.0)                   692,60 741,69 790,75 888,70 986,41 1084,02
2032.0 80                 696,74 746,13 795,48 894,03 992,38 1090,53
(2220.0)                   761,65 815,68 869,66 977,50 1085,80 1192,53
(2420.0)                       948,58 1066,26 1183,75 1301.04
(2540.0) 100                     995,93 1119,53 1242,94 1366,15
(2845.0) 112                     1116,28 1254,93 1393,37 1531,63

Ưu điểm của sản phẩm

Một trong những ưu điểm chính của ống thép đen là độ bền và chắc chắn. Được làm từ thép mềm, loại ống này có độ bền cao, chịu được áp suất và nhiệt độ thay đổi lớn. Đặc tính này đặc biệt hữu ích trong ngành dầu khí, nơi việc vận chuyển chất lỏng đòi hỏi các giải pháp đường ống đáng tin cậy và chắc chắn. Ngoài ra, nếu được phủ lớp sơn phủ phù hợp, ống thép đen có khả năng chống ăn mòn và phù hợp với nhiều điều kiện môi trường khác nhau.

Một lợi ích đáng kể khác là hiệu quả về mặt chi phí. Ống thép đen thường rẻ hơn các vật liệu khác như thép không gỉ, khiến nó trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các dự án lớn. Sức hấp dẫn của nó càng được tăng cường nhờ việc lắp đặt và bảo trì dễ dàng, giúp hoàn thành dự án nhanh hơn và giảm chi phí nhân công.

Nhược điểm của sản phẩm

Một vấn đề đáng chú ý là ống thép đen dễ bị gỉ sét và ăn mòn nếu không được bảo vệ đúng cách. Điều này có thể gây rò rỉ và hỏng hóc hệ thống, đặc biệt là trong môi trường ẩm ướt. Ngoài ra, ống thép đen không thích hợp để dẫn nước uống vì có thể rò rỉ các chất độc hại.

Ứng dụng

Ống thép đen đã trở thành nền tảng cho nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau, đặc biệt là trong lĩnh vực vận chuyển dầu khí. Cấu trúc chắc chắn và độ tin cậy cao của nó khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho việc vận chuyển chất lỏng và khí áp suất cao. Một trong những sản phẩm nổi bật nhất trong danh mục này là ống thép hàn xoắn ốc, được ưa chuộng nhờ độ bền và độ cứng.

Được thiết kế để chịu được sự khắc nghiệt của môi trường, ống thép hàn xoắn ốc là giải pháp ưu tiên cho vận chuyển dầu khí. Những ống này không chỉ được sử dụng trong lĩnh vực năng lượng mà còn trong cọc ống thép và trụ cầu, thể hiện tính linh hoạt của chúng. Công nghệ hàn xoắn ốc độc đáo giúp tăng cường tính toàn vẹn về cấu trúc của ống, cho phép ống chịu được tải trọng lớn và chống ăn mòn, yếu tố quan trọng đảm bảo hiệu suất lâu dài.

Ống thép đen, đặc biệt là ống thép hàn xoắn ốcống thép, đóng vai trò quan trọng trong nhiều ứng dụng, từ vận chuyển dầu khí đến các dự án xây dựng. Kinh nghiệm dày dặn và cam kết về chất lượng của công ty chúng tôi đảm bảo rằng chúng tôi luôn là đối tác đáng tin cậy trong ngành, cung cấp các giải pháp vượt qua thử thách của thời gian.

Ống nối xoắn ốc
Ống SSAW

Câu hỏi thường gặp

Câu 1: Ống thép đen là gì?

Ống thép đen là ống thép không tráng phủ với lớp hoàn thiện mờ tối màu. Ống thép đen chủ yếu được sử dụng để vận chuyển khí đốt và nước, cũng như các ứng dụng kết cấu. Độ bền và sức chịu lực của ống thép đen lý tưởng cho nhiều loại dự án, bao gồm cọc ống thép và trụ cầu.

Câu 2: Ống thép hàn xoắn ốc là gì?

Ống thép hàn xoắn ốc là một loại ống thép đen đặc biệt được sản xuất bằng phương pháp hàn xoắn ốc các dải thép dẹt. Phương pháp này có thể tạo ra các ống có đường kính lớn hơn và thành dày hơn, phù hợp cho các ứng dụng áp suất cao trong ngành dầu khí. Độ tin cậy và độ bền của chúng khiến chúng trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều kỹ sư và nhà thầu.

Câu hỏi 3: Những câu hỏi thường gặp về ống thép đen?

1. Lợi ích của việc sử dụng ống thép đen là gì?
Ống thép đen được biết đến với độ bền, khả năng chống ăn mòn và chịu được nhiệt độ cao, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau.

2. Có thể sử dụng ống thép đen để vận chuyển nước uống không?
Trong khi ống thép đen thường được sử dụng để dẫn khí đốt tự nhiên và nước, thì nó không được khuyến khích sử dụng để dẫn nước uống vì có khả năng bị gỉ sét và ăn mòn.

3. Làm thế nào để chọn đúng kích thước ống thép đen?
Kích thước ống bạn cần phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án, bao gồm lưu lượng và áp suất. Tham khảo ý kiến ​​chuyên gia có thể giúp bạn đưa ra lựa chọn phù hợp.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi