Nâng cao hiệu suất của ống với ống lót Polypropylene X65 SSAW
Ống dẫn hàn hồ quang chìm xoắn ốc X65, thường được gọi là ống dẫn hàn hồ quang chìm xoắn ốc, được biết đến với độ bền kéo cao và khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Bằng cách kết hợp các đặc tính này với lợi ích của lớp lót polypropylene, hệ thống đường ống kết quả cung cấp một giải pháp mạnh mẽ và bền bỉ cho nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm vận chuyển dầu, khí đốt và hóa chất.
Ống lót bằng polypropylenđược thiết kế để bảo vệ chống ăn mòn, mài mòn và tấn công hóa học, đảm bảo tuổi thọ dài hơn và chi phí bảo trì thấp hơn. Bề mặt bên trong nhẵn của nó cũng thúc đẩy dòng chảy chất lỏng hiệu quả, giảm thiểu tổn thất áp suất và tối ưu hóa hiệu suất đường ống. Ngoài ra, vật liệu polypropylene có khả năng chống chịu cao với nhiều loại hóa chất, khiến chúng trở nên lý tưởng để vận chuyển các chất ăn mòn.
Đặc điểm kỹ thuật
Cách sử dụng | Đặc điểm kỹ thuật | Cấp thép |
Ống thép liền mạch cho nồi hơi áp suất cao | Tiêu chuẩn GB/T5310 | 20G, 25MnG, 15MoG, 15CrMoG, 12Cr1MoVG, |
Ống thép cacbon liền mạch chịu nhiệt độ cao | Tiêu chuẩn ASME SA-106/ | B, C |
Ống đun sôi bằng thép cacbon liền mạch được sử dụng cho áp suất cao | Tiêu chuẩn ASME SA-192/ | A192 |
Ống hợp kim cacbon molypden liền mạch dùng cho lò hơi và bộ siêu nhiệt | Tiêu chuẩn ASME SA-209/ | T1, T1a, T1b |
Ống thép các bon trung bình liền mạch & Ống được sử dụng cho lò hơi và bộ siêu nhiệt | ASME SA-210/ | A-1, C |
Ống thép hợp kim Ferrite và Austenite liền mạch được sử dụng cho lò hơi, bộ siêu nhiệt và bộ trao đổi nhiệt | Tiêu chuẩn ASME SA-213/ | T2, T5, T11, T12, T22, T91 |
Ống thép hợp kim Ferrite liền mạch ứng dụng cho nhiệt độ cao | Tiêu chuẩn ASME SA-335/ | P2, P5, P11, P12, P22, P36, P9, P91, P92 |
Ống thép liền mạch được làm bằng thép chịu nhiệt | Tiêu chuẩn DIN17175 | St35.8, St45.8, 15Mo3, 13CrMo44, 10CrMo910 |
Ống thép liền mạch cho | EN 10216 | P195GH, P235GH, P265GH, 13CrMo4-5, 10CrMo9-10, 15NiCuMoNb5-6-4, X10CrMoVNb9-1 |
Phương pháp thi công DSAW tăng cường hơn nữa tính toàn vẹn về mặt cấu trúc của ống lót polypropylene SSAW X65. Quy trình này bao gồm hàn các mối nối xoắn ốc của ống từ bên trong và bên ngoài, tạo ra mối hàn chắc chắn, đồng nhất và không có khuyết tật. Do đó, các ống có độ chính xác về kích thước và tính đồng nhất tuyệt vời, giảm khả năng xảy ra khuyết tật hàn và các điểm rò rỉ tiềm ẩn.
Ngoài ra, ống dẫn được làm bằng thép X65, có độ bền kéo và độ bền va đập cao, lý tưởng cho các điều kiện làm việc khắc nghiệt như áp suất cao và nhiệt độ khắc nghiệt. Điều này đảm bảo ống có thể chịu được môi trường khắc nghiệt trong khi vẫn duy trì tính toàn vẹn về mặt cấu trúc theo thời gian.

Ống lót polypropylene SSAW X65 cũng có nhiều kích cỡ và độ dày thành ống khác nhau để linh hoạt hơn trong việc thích ứng với các yêu cầu lưu lượng và áp suất vận hành khác nhau. Tính linh hoạt này làm cho nó trở thành một lựa chọn khả thi cho nhiều ứng dụng công nghiệp, thương mại và đô thị.
Tóm lại, sự kết hợp củaỐng dẫn X65 SSAWđược sản xuất thông qua quy trình DSAW và lớp lót polypropylene cung cấp giải pháp hấp dẫn để nâng cao hiệu suất đường ống. Khả năng chống ăn mòn, thúc đẩy dòng chảy chất lỏng hiệu quả và chịu được điều kiện vận hành khắc nghiệt khiến nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các dự án cơ sở hạ tầng quan trọng.
Ống lót polypropylene SSAW X65 cung cấp giá trị hấp dẫn cho các tổ chức muốn đạt được độ tin cậy và tuổi thọ tối ưu trong hệ thống đường ống của họ. Bằng cách tận dụng thế mạnh của vật liệu cấu thành và phương pháp thi công, giải pháp đường ống này chứng minh sự đổi mới trong cơ sở hạ tầng vận chuyển chất lỏng.