Lợi ích của ống thép A252 cấp 3 được sử dụng trong xây dựng đường ống thoát nước và dầu mỏ
Một trong những lợi ích chính củaỐng thép A252 cấp 3 là độ bền và sức mạnh đặc biệt của nó. Những ống này được làm bằng thép chất lượng cao và cực kỳ chống ăn mòn, mài mòn và va đập. Điều này làm cho chúng trở nên lý tưởng để sử dụng trong các đường ống cống nơi chúng có thể tiếp xúc với các chất ăn mòn và tải trọng nặng. Ngoài ra, độ bền và sức mạnh của chúng làm cho chúng phù hợp để sử dụng trong xây dựng đường ống dẫn dầu, vì chúng phải chịu được áp suất cao và các điều kiện môi trường thay đổi.
Tiêu chuẩn | Cấp thép | Thành phần hóa học (%) | Tính chất kéo | Charpy(Vết khía) Kiểm tra va đập | ||||||||||
c | Mn | p | s | Si | Khác | Sức chịu lực(Mpa) | Độ bền kéo(Mpa) | (L0=5.65 √ S0 )Tỷ lệ kéo giãn tối thiểu (%) | ||||||
tối đa | tối đa | tối đa | tối đa | tối đa | phút | tối đa | phút | tối đa | D ≤ 168,33mm | Đường kính > 168,3mm | ||||
GB/T3091-2008 | Câu hỏi 215A | ≤ 0,15 | 0,25 < 1,20 | 0,045 | 0,050 | 0,35 | Thêm NbVTi theo GB/T1591-94 | 215 | 335 | 15 | > 31 | |||
Câu hỏi 215B | ≤ 0,15 | 0,25-0,55 | 0,045 | 0,045 | 0,035 | 215 | 335 | 15 | > 31 | |||||
Câu hỏi 235A | ≤ 0,22 | 0,30 < 0,65 | 0,045 | 0,050 | 0,035 | 235 | 375 | 15 | >26 | |||||
Câu hỏi 235B | ≤ 0,20 | 0,30 ≤ 1,80 | 0,045 | 0,045 | 0,035 | 235 | 375 | 15 | >26 | |||||
Câu hỏi 295A | 0,16 | 0,80-1,50 | 0,045 | 0,045 | 0,55 | 295 | 390 | 13 | >23 | |||||
Câu hỏi 295B | 0,16 | 0,80-1,50 | 0,045 | 0,040 | 0,55 | 295 | 390 | 13 | >23 | |||||
Câu hỏi 345A | 0,20 | 1,00-1,60 | 0,045 | 0,045 | 0,55 | 345 | 510 | 13 | >21 | |||||
Câu 345B | 0,20 | 1,00-1,60 | 0,045 | 0,040 | 0,55 | 345 | 510 | 13 | >21 | |||||
Anh/ T9711- 2011 (PSL1) | L175 | 0,21 | 0,60 | 0,030 | 0,030 |
Tùy chọn thêm một trong các thành phần NbVTi hoặc bất kỳ sự kết hợp nào của chúng | 175 | 310 | 27 | Một hoặc hai chỉ số độ dẻo dai của năng lượng tác động và diện tích cắt có thể được lựa chọn. Đối với L555, xem tiêu chuẩn. | ||||
L210 | 0,22 | 0,90 | 0,030 | 0,030 | 210 | 335 | 25 | |||||||
L245 | 0,26 | 1.20 | 0,030 | 0,030 | 245 | 415 | 21 | |||||||
L290 | 0,26 | 1,30 | 0,030 | 0,030 | 290 | 415 | 21 | |||||||
L320 | 0,26 | 1,40 | 0,030 | 0,030 | 320 | 435 | 20 | |||||||
L360 | 0,26 | 1,40 | 0,030 | 0,030 | 360 | 460 | 19 | |||||||
L390 | 0,26 | 1,40 | 0,030 | 0,030 | 390 | 390 | 18 | |||||||
L415 | 0,26 | 1,40 | 0,030 | 0,030 | 415 | 520 | 17 | |||||||
L450 | 0,26 | 1,45 | 0,030 | 0,030 | 450 | 535 | 17 | |||||||
L485 | 0,26 | 1,65 | 0,030 | 0,030 | 485 | 570 | 16 | |||||||
API 5L (PSL 1) | A25 | 0,21 | 0,60 | 0,030 | 0,030 | Đối với thép loại B, Nb+V ≤ 0,03%; đối với thép ≥ cấp B, tùy chọn thêm Nb hoặc V hoặc của chúng kết hợp, và Nb+V+Ti ≤ 0,15% | 172 | 310 | (L0=50.8mm)là được tính theo công thức sau: e=1944·A0 .2/U0 .0 A: Diện tích mẫu tính bằng mm2 U: Độ bền kéo tối thiểu quy định tính bằng Mpa | Không có hoặc bất kỳ hoặc cả hai tác động năng lượng và sự cắt xén diện tích được yêu cầu làm tiêu chuẩn về độ dẻo dai. | ||||
A | 0,22 | 0,90 | 0,030 | 0,030 | 207 | 331 | ||||||||
B | 0,26 | 1.20 | 0,030 | 0,030 | 241 | 414 | ||||||||
X42 | 0,26 | 1,30 | 0,030 | 0,030 | 290 | 414 | ||||||||
X46 | 0,26 | 1,40 | 0,030 | 0,030 | 317 | 434 | ||||||||
X52 | 0,26 | 1,40 | 0,030 | 0,030 | 359 | 455 | ||||||||
X56 | 0,26 | 1,40 | 0,030 | 0,030 | 386 | 490 | ||||||||
X60 | 0,26 | 1,40 | 0,030 | 0,030 | 414 | 517 | ||||||||
X65 | 0,26 | 1,45 | 0,030 | 0,030 | 448 | 531 | ||||||||
X70 | 0,26 | 1,65 | 0,030 | 0,030 | 483 | 565 |
Một lợi thế khác của ống thép A252 Cấp 3 là tính linh hoạt của nó. Những ống này có nhiều kích cỡ và độ dày khác nhau, khiến chúng phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau. Cho dù xây dựng mộtđường cống thoát nướchoặc đường ống dẫn dầu lớn, ống thép A252 Cấp 3 có thể dễ dàng tùy chỉnh để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của dự án. Ngoài ra, những ống này có thể được chế tạo thànhống kết cấu rỗng, mở rộng hơn nữa việc sử dụng chúng trong các dự án xây dựng.
Ngoài độ bền và tính linh hoạt, ống thép A252 Cấp 3 còn được biết đến với tính hiệu quả về mặt chi phí. Những ống này tương đối dễ lắp đặt và yêu cầu bảo trì tối thiểu, giúp giảm tổng chi phí của dự án. Ngoài ra, tuổi thọ dài và khả năng chống ăn mòn của chúng đảm bảo chúng mang lại lợi nhuận đầu tư cao cho hệ thống thoát nước vàống dẫn dầu đường kẻdự án xây dựng.

Một lợi thế quan trọng khác của ống thép A252 Cấp 3 là khả năng tương thích với nhiều phương pháp thi công khác nhau. Các ống này có thể được lắp đặt bằng các phương pháp đào truyền thống hoặc các kỹ thuật không đào rãnh như khoan định hướng ngang, kích ống hoặc đào hầm siêu nhỏ. Tính linh hoạt này cho phép lắp đặt hiệu quả và tiết kiệm chi phí trong nhiều môi trường đầy thách thức, bao gồm các khu vực đô thị, đường thủy và các khu vực nhạy cảm với môi trường.
Nhìn chung, ống thép A252 Cấp 3 mang lại nhiều lợi thế cho việc xây dựng đường ống cống và đường ống dẫn dầu. Độ bền, độ bền, tính linh hoạt và hiệu quả về chi phí của chúng khiến chúng trở nên lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe này. Cho dù được sử dụng trong xây dựng đường ống cống hay đường ống dẫn dầu, những ống này đều mang lại hiệu suất đáng tin cậy và giá trị lâu dài. Do đó, chúng vẫn là giải pháp được các kỹ sư và nhà thầu lựa chọn khi tìm kiếm các giải pháp đường ống bền và đáng tin cậy.