ASTM A139 và EN10219 Ống lót polypropylen tiêu chuẩn
Polypropylen lót ốngđã trở thành một phần không thể thiếu của các ngành công nghiệp khác nhau, đặc biệt là trong các lĩnh vực xây dựng, dầu khí. Những đường ống này được biết đến với độ bền đặc biệt, khả năng chống ăn mòn và khả năng chịu được nhiệt độ và áp suất cao. Trong blog này, chúng tôi sẽ đi sâu vào tầm quan trọng của ống lót polypropylen trong các ứng dụng ống SSAW X42ASTM A139và tiêu chuẩn EN10219.
Đường kính ngoài danh nghĩa | Độ dày tường danh nghĩa (mm) | ||||||||||||||
mm | In | 6.0 | 7.0 | 8.0 | 9.0 | 10.0 | 11.0 | 12.0 | 13.0 | 14.0 | 15.0 | 16.0 | 18.0 | 20.0 | 22.0 |
Trọng lượng trên mỗi đơn vị chiều dài (kg/m) | |||||||||||||||
219.1 | 8-5/8 | 31,53 | 36.61 | 41,65 | |||||||||||
273.1 | 10-3/4 | 39,52 | 45,94 | 52.30 | |||||||||||
323.9 | 12-3/4 | 47.04 | 54,71 | 62,32 | 69,89 | 77,41 | |||||||||
(325) | 47,20 | 54,90 | 62,54 | 70,14 | 77,68 | ||||||||||
355.6 | 14 | 51,73 | 60,18 | 68,58 | 76,93 | 85,23 | |||||||||
377.0) | 54,89 | 63,87 | 72,80 | 81,67 | 90,50 | ||||||||||
406.4 | 16 | 59,25 | 68,95 | 78,60 | 88,20 | 97,76 | 107,26 | 116,72 | |||||||
(426.0) | 62,14 | 72,33 | 82,46 | 92,55 | 102,59 | 112,58 | 122,51 | ||||||||
457 | 18 | 66,73 | 77,68 | 88,58 | 99,44 | 110,24 | 120,99 | 131,69 | |||||||
(478.0) | 69,84 | 81.30 | 92,72 | 104,09 | 115,41 | 126,69 | 137,90 | ||||||||
508.0 | 20 | 74,28 | 86,49 | 98,65 | 110,75 | 122,81 | 134,82 | 146,79 | 158,69 | 170,56 | |||||
(529.0) | 77,38 | 90.11 | 102,78 | 115,40 | 127,99 | 140,52 | 152,99 | 165,43 | 177,80 | ||||||
559.0 | 22 | 81,82 | 95,29 | 108,70 | 122.07 | 135,38 | 148,65 | 161,88 | 175,04 | 188,17 | |||||
610.0 | 24 | 89,37 | 104.10 | 118,77 | 133,39 | 147,97 | 162,48 | 176,97 | 191,40 | 205,78 | |||||
(630.0) | 92,33 | 107,54 | 122,71 | 137,83 | 152,90 | 167,92 | 182,89 | 197.81 | 212,68 | ||||||
660.0 | 26 | 96,77 | 112,73 | 128,63 | 144,48 | 160.30 | 176,05 | 191,77 | 207,43 | 223.04 | |||||
711.0 | 28 | 104,32 | 121,53 | 138,70 | 155,81 | 172,88 | 189,89 | 206,86 | 223,78 | 240,65 | 257,47 | 274,24 | |||
(720.0) | 105,65 | 123,09 | 140,47 | 157,81 | 175.10 | 192,34 | 209,52 | 226,66 | 243,75 | 260,80 | 277,79 | ||||
762.0 | 30 | 111,86 | 130.34 | 148,76 | 167,13 | 185,45 | 203,73 | 211,95 | 240,13 | 258,26 | 276.33 | 294.36 | |||
813.0 | 32 | 119,41 | 139,14 | 158,82 | 178,45 | 198.03 | 217,56 | 237,05 | 256,48 | 275,86 | 295,20 | 314,48 | |||
(820.0) | 120,45 | 140,35 | 160,20 | 180.00 | 199,76 | 219,46 | 239,12 | 258,72 | 278,28 | 297,79 | 317,25 | ||||
864.0 | 34 | 147,94 | 168,88 | 189,77 | 210,61 | 231,40 | 252,14 | 272,83 | 293,47 | 314.06 | 334.61 | ||||
914.0 | 36 | 178,75 | 200.87 | 222,94 | 244,96 | 266,94 | 288,86 | 310,73 | 332,56 | 354.34 | |||||
(920.0) | 179,93 | 202.20 | 224,42 | 246,59 | 286,70 | 290,78 | 312,79 | 334,78 | 356,68 | ||||||
965.0 | 38 | 188,81 | 212,19 | 235,52 | 258,80 | 282,03 | 305,21 | 328.34 | 351.43 | 374,46 | |||||
1016.0 | 40 | 198,87 | 223,51 | 248,09 | 272,63 | 297.12 | 321,56 | 345,95 | 370,29 | 394,58 | 443,02 | ||||
(1020.0) | 199,66 | 224,39 | 249,08 | 273,72 | 298.31 | 322,84 | 347.33 | 371,77 | 396.16 | 444,77 | |||||
1067.0 | 42 | 208,93 | 234,83 | 260,67 | 286,47 | 312,21 | 337,91 | 363,56 | 389.16 | 414,71 | 465,66 | ||||
118.0 | 44 | 218,99 | 246,15 | 273,25 | 300.30 | 327.31 | 354,26 | 381,17 | 408,02 | 343,83 | 488.30 | ||||
1168.0 | 46 | 228,86 | 257,24 | 285,58 | 313,87 | 342.10 | 370,29 | 398.43 | 426,52 | 454,56 | 510,49 | ||||
1219.0 | 48 | 238,92 | 268,56 | 298.16 | 327,70 | 357.20 | 386,64 | 416.04 | 445,39 | 474,68 | 553,13 | ||||
(1220.0) | 239,12 | 268,78 | 198,40 | 327,97 | 357,49 | 386,96 | 146,38 | 445,76 | 475,08 | 533,58 | |||||
1321.0 | 52 | 291,20 | 323.31 | 327,97 | 387,38 | 449,34 | 451,26 | 483.12 | 514,93 | 578,41 | |||||
(1420.0) | 347,72 | 355.37 | 416,66 | 451,08 | 485,41 | 519,74 | 553,96 | 622.32 | 690,52 | ||||||
1422.0 | 56 | 348,22 | 382,23 | 417,27 | 451,72 | 486.13 | 520,48 | 554,97 | 623,25 | 691,51 | 759,58 | ||||
1524.0 | 60 | 373,38 | 410,44 | 447.46 | 484,43 | 521.34 | 558,21 | 595,03 | 688,52 | 741.82 | 814,91 | ||||
(1620.0) | 397.03 | 436,48 | 457.84 | 515.20 | 554,46 | 593,73 | 623,87 | 711.11 | 789.12 | 867.00 | |||||
1626.0 | 64 | 398,53 | 438.11 | 477.64 | 517.13 | 556,56 | 595,95 | 635,28 | 713,80 | 792.13 | 870,26 | ||||
1727.0 | 68 | 423,44 | 465,51 | 507,53 | 549,51 | 591.43 | 633.31 | 675.13 | 758.64 | 841.94 | 925,05 | ||||
1820.0) | 446.37 | 492,74 | 535,06 | 579,32 | 623,50 | 667.71 | 711,79 | 799,92 | 887.81 | 975,51 | |||||
1829.0 | 72 | 493,18 | 626,65 | 671.04 | 714.20 | 803,92 | 890,77 | 980,39 | |||||||
1930.0 | 76 | 661,52 | 708.40 | 755,23 | 848,75 | 942.07 | 1035,19 | ||||||||
(2020.0) | 692,60 | 741,69 | 790,75 | 888,70 | 986.41 | 1084.02 | |||||||||
2032.0 | 80 | 696,74 | 746.13 | 795,48 | 894.03 | 992,38 | 1090,53 | ||||||||
(2220.0) | 761,65 | 815,68 | 869,66 | 977,50 | 1085.80 | 1192,53 | |||||||||
(2420.0) | 948,58 | 1066.26 | 1183,75 | 1301.04 | |||||||||||
(2540.0) | 100 | 995,93 | 1119,53 | 1242,94 | 1366.15 | ||||||||||
(2845.0) | 112 | 1116.28 | 1254,93 | 1393.37 | 1531.63 |
X42 ống hàn hồ quang ngập nước, còn được gọi là ống hàn hồ quang ngập nước, được sử dụng rộng rãi trong việc vận chuyển dầu, khí tự nhiên và nước. Các đường ống được sản xuất để đáp ứng các yêu cầu của Tiêu chuẩn 5L của Viện Dầu khí Hoa Kỳ (API), trong đó chỉ định loại thép, độ dày tường và các yêu cầu kỹ thuật cho các ống thép liền mạch và hàn. VìỐng x42 SSAW, sử dụng ống lót polypropylen cung cấp một số lợi thế.

Đầu tiên, ống lót polypropylen cung cấp khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, rất quan trọng trong các ứng dụng mà các đường ống được tiếp xúc với các chất ăn mòn như dầu, khí tự nhiên và các hóa chất khác nhau. Các lớp lót polypropylen hoạt động như một hàng rào bảo vệ, đảm bảo tuổi thọ và tính toàn vẹn của ống ngay cả trong môi trường khắc nghiệt.
Ngoài ra, các ống lót polypropylen cũng được biết đến với lớp hoàn thiện bề mặt mịn, giúp giảm thiểu ma sát và cho phép dòng chất lỏng hiệu quả. Điều này rất quan trọng trong các ứng dụng đường ống SSAW X42 vận chuyển dầu, khí và nước trong khoảng cách xa. Bề mặt mịn không chỉ làm giảm năng lượng cần thiết để vận chuyển chất lỏng, mà còn ngăn chặn sự tích tụ của các mảnh vụn và trầm tích trong đường ống.
Ngoài ra, ống lót polypropylen là nhẹ và dễ cài đặt, làm cho nó trở thành một giải pháp hiệu quả về chi phí cho việc cài đặt ống SSAW X42. Bản chất nhẹ của các đường ống này đơn giản hóa việc xử lý và vận chuyển, giảm thời gian lắp đặt và chi phí lao động. Ngoài ra, việc dễ dàng cài đặt đảm bảo rằng các mốc thời gian dự án được đáp ứng mà không có bất kỳ sự chậm trễ nào.

ASTM A139 vàEN10219là hai tiêu chuẩn thường được tham chiếu trong sản xuất và kiểm soát chất lượng của ống thép, bao gồm các ống SSAW X42. Các tiêu chuẩn này phác thảo các tính chất cơ học, thành phần hóa học và yêu cầu thử nghiệm cho đường ống thép để đảm bảo tuân thủ các quy định và thông số kỹ thuật của ngành. Đối với ống lót polypropylen, các tiêu chuẩn này phải được tuân thủ để đảm bảo hiệu suất và độ tin cậy trong các ứng dụng ống SSAW X42.
Tóm lại, ống lót polypropylen đóng vai trò quan trọng trong các ứng dụng ống X42 SSAW, đặc biệt là theo tiêu chuẩn ASTM A139 và ER10219. Kháng ăn mòn của chúng, kết thúc bề mặt mịn màng, bản chất nhẹ và tuân thủ các tiêu chuẩn công nghiệp làm cho chúng lý tưởng cho các ngành công nghiệp khác nhau. Khi công nghệ tiếp tục phát triển, các ống lót polypropylen dự kiến sẽ phát triển hơn nữa để đáp ứng nhu cầu thay đổi của ngành công nghiệp xây dựng và dầu khí.